Chương trình cho phép nhà đầu tư lấy quốc tịch Dominica và được miễn visa đi đến 145 nước trên toàn cầu. Hình thức đầu tư là quyên góp vào Quỹ Đa dạng Kinh tế hoặc đầu tư vào dự án bất động sản đã được Chính phủ phê duyệt.
Quy trình lấy quốc tịch Dominica của BigSun Invest |
Mua quốc tịch Dominica qua Bất động sản |
Đầu tư quốc tịch Dominica qua quỹ EDF |
Dominica thuộc vùng Caribbean, được tạp chí danh tiếng Financial Time đánh giá là lựa chọn lấy thêm quốc tịch thứ hai tốt nhất thế giới 4 năm liên tiếp (2017-2020).
Chương trình cho phép cả gia đình 3 thế hệ đi kèm hồ sơ (vợ/chồng, con cái phụ thuộc, cha mẹ ông bà, anh chị em ruột chưa kết hôn dưới 25 tuổi).
Sở hữu quốc tịch Dominica, cả gia đình tự do đi lại đến 145 quốc gia trên thế giới mà không cần xin thị thực. Bảng dưới đây tổng hợp các nước được miễn thị thực khi bạn sở hữu tấm hộ chiếu sáng giá của Dominica.
MIỄN THỊ THỰC ĐẾN 145 QUỐC GIA |
||||
CHÂU ÂU (48 nước ) | Andorra | Austria | Belarus | Belgium |
Bosnia and Herzegovina | Bulgaria | Croatia | Cộng hòa Síp | Cộng hòa Séc |
Denmark | Estonia | Faroe Islands | Finland | France |
Germany | Gibraltar | Hy Lạp | Hungary | Iceland |
Ireland | Italy | Kosovo | Latvia | Liechtenstein |
Lithuania | Luxembourg | Malta | Moldova | Monaco |
Montenegro | Netherlands | Norway | Poland | Bồ Đào Nha |
Romania | Russian Federation | San Marino | Serbia | Seychelles * |
Slovakia | Slovenia | Spain | Sweden | Switzerland |
Ukraine | Vương Quốc Anh | Vatican City | CHÂU Á (17 nước ) | Armenia * |
Bangladesh * | Cambodia * | China | Hong Kong (SAR China) | Indonesia |
Laos * | Macao (SAR China) | Malaysia | Maldives * | Nepal * |
Philippines | Singapore | South Korea | Sri Lanka ** | Timor-Leste * |
Uzbekistan | CHÂU MỸ ( 18 nước) | Argentina | Bermuda | Bolivia * |
Bonaire; St. Eustatius and Saba | Brazil | Cuba | Curacao | Dominican Republic |
Ecuador | French Guiana | Greenland | Kenya | Montserrat |
Nicaragua * | Panama | Peru | Suriname | Turks and Caicos Islands |
CHÂU PHI (25 nước) | Botswana | Burundi * | Cape Verde Islands * | Comoro Islands * |
Cook Islands | eSwatini | Guinea-Bissau * | Lesotho | Madagascar * |
Malawi | Mauritania * | Mauritius | Mayotte | Mozambique * |
Reunion | Rwanda * | Senegal * | Sierra Leone * | Somalia * |
St. Helena * | Tanzania | The Gambia | Togo * | Uganda * |
Zambia | CARIBE (21 nước) | Anguilla | Antigua and Barbuda | Aruba |
Bahamas | Barbados | Belize | British Virgin Islands | Cayman Islands |
Colombia | Costa Rica | French West Indies | Grenada | Guyana |
Haiti | Jamaica | St. Kitts and Nevis | St. Lucia | St. Maarten |
St. Vincent and the Grenadines | Trinidad and Tobago | Venezuela | TRUNG ĐÔNG (4 nước) | Egypt * |
Iran * | Israel | Jordan * | ||
ĐẠI DƯƠNG (12 nước) | Fiji | French Polynesia | Micronesia | New Caledonia |
Niue | Palau Islands * | Palestinian Territory | Samoa * | Solomon Islands * |
Tonga * | Tuvalu * | Vanuatu |