Tính đến năm 2024, công dân Anh được miễn thị thực hoặc thị thực khi đến 192 quốc gia và vùng lãnh thổ, xếp hộ chiếu Anh thứ 4 trên thế giới theo Chỉ số hộ chiếu Henley.
Vương quốc Anh rời Liên minh châu Âu vào ngày 31/1/2020 nên quyền tự do đi lại của công dân đến các nước EU cũng ngừng lại từ ngày 31/12/2020. Tuy nhiên, công dân Vương quốc Anh vẫn đủ điều kiện để được miễn thị thực cho các chuyến thăm ngắn hạn đến Khu vực Schengen.
192 nước miễn thị thực công dân Vương Quốc Anh
Quốc gia | Miễn thị thực | Quốc gia | Miễn thị thực | ||
Albania | 90 ngày | Samoa | 60 ngày | ||
Andorra | Angola | 30 ngày | |||
Anguilla | 90 ngày | Antigua và Barbuda | 6 tháng | ||
Argentina | 90 ngày | Armenia | 180 ngày | ||
Aruba | Visa không cần thiết trong 30 ngày, có thể gia hạn đến 180 ngày. | Australia | eVistor 90 ngày | ||
Austria | 90 ngày | Bahamas | 8 tháng | ||
Barbados | 6 tháng | Belarus | 30 ngày | ||
Belgium | 90 ngày | Belize | |||
Bermuda | 6 tháng | Bolivia | 90 ngày | ||
Bonaire; St. Eustatius and Saba | Bosnia and Herzegovina | 90 ngày | |||
Botswana | 90 ngày | Brazil | 90 ngày | ||
British Virgin Islands | 1 tháng | Brunei | 90 ngày | ||
Bulgaria | 90 ngày | Canada | Giấy phép du lịch điện tử 6 tháng | ||
Cape Verde Islands | 30 ngày | Cayman Islands | 6 tháng | ||
Chile | 90 ngày | Colombia | 90 ngày | ||
Cook Islands | Costa Rica | 3 tháng | |||
Croatia | 30 ngày | Curacao | |||
Cyprus (Síp) | 90 ngày trong 180 ngày | Czechia | 90 ngày trong thời hạn 180 ngày | ||
Denmark | 90 ngày | Djibouti | eVisa 90 ngày | ||
Dominica | 6 tháng | Dominican Republic | 30 ngày | ||
Ecuador | 90 ngày | Egypt | eVisa 30 ngày | ||
El Salvador | 6 tháng | Estonia | 90 ngày | ||
eSwatini | 30 ngày | Ethiopia | eVisa 90 ngày | ||
Falkland Islands | 1 tháng | Faroe Islands | |||
Fiji | 4 tháng | Finland | 90 ngày trong 180 ngày (khối Schengen) | ||
France | 90 ngày trong 180 ngày (khối Schengen) | French Guiana | |||
French Polynesia | French West Indies | ||||
Gabon | eVisa 90 ngày | Georgia | 1 năm | ||
Germany | 90 ngày/180 ngày (khối Schengen) | Gibraltar | |||
Greece (Hy Lạp) | 90 ngày/180 ngày (khối Schengen) | Greenland | |||
Grenada | 6 tháng | Guam | 45 ngày | ||
Guatemala | 90 ngày | Guyana | 3 tháng | ||
Haiti | 90 ngày | Honduras | 3 tháng | ||
Hong Kong (SAR China) | Hungary | 90 ngày/180 ngày (khối Schengen) | |||
Iceland | 90 ngày/180 ngày (khối Schengen) | Indonesia | e-VOA 30 ngày | ||
Iraq | 60 ngày | Ireland | |||
Israel | 3 tháng | Italy | 90 ngày/180 ngày (Schengen Area) | ||
Jamaica | 180 ngày | Jordan | e-Visa | ||
Kazakhstan | 30 ngày | Kenya | Giấy phép du lịch điện tử | ||
Kiribati | 30 ngày | Kosovo | 90 ngày | ||
Kuwait | e-Visa 3 tháng | Kyrgyzstan | 60 ngày | ||
Laos | e-Visa 30 ngày | Latvia | 90 ngày/180 ngày (Schengen Area) | ||
Lebanon | 1 tháng | Lesotho | 14 ngày | ||
Liechtenstein | 90 ngày/180 ngày (khối Schengen) | Lithuania | 90 ngày/180 ngày (khối Schengen) | ||
Luxembourg | 90 ngày/180 ngày (khối Schengen) | Macao (SAR China) | |||
Madagascar | Lưu trú dưới 15 ngày, lệ phí fee, hành chính 10euro | Malawi | 30 ngày | ||
Malaysia | 3 tháng | Maldives | 30 ngày | ||
Malta | 90 ngày/180 ngày (khối Schengen) | Marshall Islands | 90 ngày/ 180 ngày | ||
Mauritius | 90 ngày | Mayotte | 90 ngày/ 180 ngày | ||
Mexico | 180 ngày | Micronesia | 30 ngày | ||
Moldova | 90 ngày | Monaco | |||
Mongolia | 30 ngày | Montenegro | 90 ngày | ||
Montserrat | 6 tháng | Morocco | 90 ngày | ||
Mozambique | 30 ngày | Myanmar | e-Visa 28 ngày | ||
Namibia | 3 tháng / năm | Nepal | online visa 90 ngày | ||
Netherlands | 90 ngày/ 180 ngày | New Caledonia | 3 tháng | ||
New Zealand | Giấy du lịch điện tử 6 tháng | Nicaragua | 90 ngày | ||
North Macedonia | 90 ngày | Northern Mariana Islands | 45 ngày | ||
Norway | 90 ngày/ 180 ngày (khối Schengen) | Oman | Ko yêu cầu/ e-visa (14 ngày/ 30 ngày) | ||
Pakistan | ETA / Online Visa (30 ngày/ 3 tháng) | Palau Islands | 30 ngày | ||
Palestinian Territory | Panama | 90 ngày | |||
Paraguay | 90 ngày | Peru | 183 ngày | ||
Philippines | 30 ngày | Poland | 90 ngày/ 180 ngày (khối Schengen) | ||
Portugal | 90 ngày/ 180 ngày (khối Schengen) | Puerto Rico | 90 ngày/ 2 năm | ||
Qatar | 30 ngày | Reunion | 90 ngày/ 180 ngày | ||
Romania | 90 ngày/ 180 ngày (khối Schengen) | Rwanda | 30 ngày | ||
Samoa | 60 ngày | San Marino | |||
Sao Tome and Principe | 15 ngày | Saudi Arabia | (miễn Visa điện tử) 6 tháng/ 90 ngày | ||
Senegal | 90 ngày | Serbia | 90 ngày | ||
Seychelles | (hệ thống biên giới điện tử ) 3 tháng | Sierra Leone | 3 tháng/ 30 ngày | ||
Singapore | 90 ngày | Slovakia | 90 ngày/ 180 ngày (khối Schengen) | ||
Slovenia | 90 ngày/ 180 ngày (khối Schengen) | Solomon Islands | 3 tháng | ||
Somalia | 30 ngày | South Africa | 90 ngày | ||
South Korea | ETA 90 ngày | Spain | 90 ngày/ 180 ngày (khối Schengen) | ||
Sri Lanka | (e-Visa) 60 ngày / 30 ngày | St. Helena | 180 ngày | ||
St. Kitts and Nevis | 3 tháng | St. Lucia | 6 tuần | ||
St. Maarten | 3 tháng | St. Vincent and the Grenadines | 6 tháng | ||
Suriname | 60 ngày | Sweden | 90 ngày/ 180 ngày (khối Schengen) | ||
Switzerland | Taiwan (Chinese Taipei) | 90 ngày | |||
Tajikistan | e-Visa 60 ngày/45 ngày | Tanzania | 90 ngày | ||
Thailand | 30 ngày/60 ngày | The Gambia | 90 ngày | ||
Togo | eVisa 15 ngày | Tonga | 31 ngày | ||
Trinidad and Tobago | Tunisia | 3 tháng | |||
Türkiye (Thổ Nhĩ Kỳ) | 90 ngày/ 180 ngày | Turks and Caicos Islands | 90 ngày | ||
Tuvalu | 1 tháng | Ukraine | 90 ngày | ||
United Arab Emirates | 30 ngày | United States | 90 ngày | ||
Uruguay | 90 ngày | US Virgin Islands | 90 ngày/2 năm | ||
Uzbekistan | 30 ngày | Vanuatu | 30 ngày | ||
Vatican City | Venezuela | 90 ngày | |||
Vietnam | 45 ngày | Zambia | 30 ngày | ||
Zimbabwe | 30 ngày |
Để trở thành công dân Anh quốc thì bạn phải là con dân của Vương Quốc Anh hoặc bạn là 1 trong những thành phần sau đây và trải qua quá trình cư trú được hưởng đặc quyền như người bản xứ:
1. | Bạn kết hôn với người bản xứ có quốc tịch UK, bạn cư trú ít nhất 3 năm hoặc bạn đã có thẻ ILR (định cư dài hạn) để xin quốc tịch Anh Quốc. Bạn cũng cần chứng mình tiếng anh hoặc tiếng Wales tiếng Gaelic Scotland và vượt qua bài kiểm tra cuộc sống ở Vương Quốc Anh. |
2. | Bạn tham gia các chương trình định cư Anh Quốc:
– Thị thực sáng tạo đổi mới (Innovator Founder Visa) – Thị thực lao động tay nghề Skilled Worker Visa – Thị thực Chăm sóc sức khỏe và y tế – Health and Care worker Visa – Visa du học tốt nghiệp – Graduate visa – Xin visa Global Talent – Visa thể thao quốc tế Tất cả các visa này đều có thời hạn ít nhất 3 năm và được phép gia hạn cho đến khi cư trú 5 năm và đáp ứng đủ các điều kiện để xin thường trú nhân, cuối cùng thi quốc tịch để trở thành công dân Vương Quốc Anh. |
3. | Trẻ em được sinh ra tại UK hoặc bên ngoài sẽ tự động trở thành công dân UK khi bố/ mẹ là người quốc tịch Anh |
4. | Trẻ em được sinh ra khi bố/ mẹ không phải là người Anh mà chỉ cư trú tại UK thì có trở thành công dân UK hay không? Bạn có thể đọc bài viết Trẻ em được sinh ra tại UK để hiểu thêm qua các trường hợp cụ thể nhé. |